Trước tiên, AK Việt Nam xin cảm ơn bạn đã quan tâm tới gỗ tiêu âm, báo giá gỗ tiêu âm của chúng tôi.
Bạn đã tìm hiểu về đặc tính của sản phẩm chưa, nếu chưa bạn có thể tìm hiểu thông tin về Gỗ tiêu âm tại đây.
Bạn đã tìm hiểu về các ưu điểm của Gỗ tiêu âm so với các sản phẩm cùng loại chưa, nếu chưa bạn có thể tìm hiểu ưu điểm của gỗ tiêu âm tại đây.
Dưới đây là bảng giá Gỗ tiêu âm được công khai để các bạn có thể dễ dàng dự tính nguyên vật liệu đầu vào cho công trình của mình.
BÁO GIÁ GỖ TIÊU ÂM AK
STT | Tên hàng | Dày | Quy cách | ĐVT | Đơn giá/m2 |
GỖ PHỦ MELAMINE – MDF THƯỜNG | |||||
1 | Gỗ Đục lỗ mdf + 2melamin | 9mm | KT: 600×600, 600×1200 | m2 | 234,000 |
2 | 12mm | KT: 600×600, 600×1200 | m2 | 254,000 | |
3 | 15mm | KT: 600×600, 600×1200 | m2 | 272,000 | |
4 | 18mm | KT: 600×600, 600×1200 | m2 | 284,000 | |
5 | Gỗ Xẻ rãnh mdf + 2melamin | 12mm | KT: 128×2.440mm | m2 | 260,000 |
6 | 15mm | KT: 128×2.440mm | m2 | 280,000 | |
7 | 18mm | KT: 128×2.440mm | m2 | 290,000 | |
GỖ PHỦ MELAMINE – MDF CHỊU ẨM | |||||
1 | Gỗ Đục lỗ mdf.ca + 2melamin | 9mm | KT: 600×600, 600×1200 | m2 | 255,000 |
2 | 12mm | KT: 600×600, 600×1200 | m2 | 280,000 | |
3 | 15mm | KT: 600×600, 600×1200 | m2 | 310,000 | |
4 | 18mm | KT: 600×600, 600×1200 | m2 | 325,000 | |
5 | Gỗ Xẻ rãnh mdf.ca + 2melamin | 12mm | KT: 128×2.440mm | m2 | 292,000 |
6 | 15mm | KT: 128×2.440mm | m2 | 318,000 | |
7 | 18mm | KT: 128×2.440mm | m2 | 335,000 | |
GỖ PHỦ MELAMINE – HDF (MALAI/THÁI LAN) | |||||
1 | Gỗ Đục lỗ mdf.nk + 2melamin | 9mm | KT: 600×600, 600×1200 | m2 | 255,000 |
2 | 12mm | KT: 600×600, 600×1200 | m2 | 285,000 | |
3 | 15mm | KT: 600×600, 600×1200 | m2 | 325,000 | |
4 | 18mm | KT: 600×600, 600×1200 | m2 | 365,000 | |
5 | Gỗ Xẻ rãnh mdf.nk + 2melamin | 12mm | KT: 128×2.440mm | m2 | 315,000 |
6 | 15mm | KT: 128×2.440mm | m2 | 355,000 | |
7 | 18mm | KT: 128×2.440mm | m2 | 395,000 | |
GỖ PHỦ MELAMINE – HDF (MALAI/THÁI LAN) CHỊU ẨM | |||||
1 | Gỗ Đục lỗ mdf.nkca + 2melamin | 9mm | KT: 600×600, 600×1200 | m2 | 285,000 |
2 | 12mm | KT: 600×600, 600×1200 | m2 | 315,000 | |
3 | 15mm | KT: 600×600, 600×1200 | m2 | 350,000 | |
4 | 18mm | KT: 600×600, 600×1200 | m2 | 374,000 | |
5 | Gỗ Xẻ rãnh mdf.nkca + 2melamin | 12mm | KT: 128×2.440mm | m2 | 325,000 |
6 | 15mm | KT: 128×2.440mm | m2 | 365,000 | |
7 | 18mm | KT: 128×2.440mm | m2 | 385,000 | |
GỖ PHỦ VENEER (Ván lạng 3dem thường 2 mặt) – MDF thường | chưa sơn | ||||
1 | Gỗ Đục lỗ mdf + 2veneer | 9mm | KT: 600×600, 600×1200 | m2 | 480,000 |
2 | 12mm | KT: 600×600, 600×1200 | m2 | 520,000 | |
3 | 15mm | KT: 600×600, 600×1200 | m2 | 560,000 | |
4 | 18mm | KT: 600×600, 600×1200 | m2 | 580,000 | |
5 | Gỗ Xẻ rãnh mdf + 2veneer | 12mm | KT: 128×2.440mm | m2 | 535,000 |
6 | 15mm | KT: 128×2.440mm | m2 | 575,000 | |
7 | 18mm | KT: 128×2.440mm | m2 | 595,000 | |
GỖ PHỦ VENEER (Ván lạng 3dem thường 2 mặt) – MDF CHỊU ẨM | chưa sơn | ||||
1 | Gỗ Đục lỗ mdf.ca + 2veneer | 9mm | KT: 600×600, 600×1200 | m2 | 510,000 |
2 | 12mm | KT: 600×600, 600×1200 | m2 | 550,000 | |
3 | 15mm | KT: 600×600, 600×1200 | m2 | 590,000 | |
4 | 18mm | KT: 600×600, 600×1200 | m2 | 630,000 | |
5 | Gỗ Xẻ rãnh mdf.ca + 2veneer | 12mm | KT: 128×2.440mm | m2 | 565,000 |
6 | 15mm | KT: 128×2.440mm | m2 | 605,000 | |
7 | 18mm | KT: 128×2.440mm | m2 | 645,000 | |
GỖ PHỦ VENEER (Ván lạng 3dem thường 2 mặt) – HDF (MALAI/THÁI LAN) | chưa sơn | ||||
1 | Gỗ Đục lỗ mdf.nk + 2veneer | 9mm | KT: 600×600, 600×1200 | m2 | 510,000 |
2 | 12mm | KT: 600×600, 600×1200 | m2 | 540,000 | |
3 | 15mm | KT: 600×600, 600×1200 | m2 | 580,000 | |
4 | 18mm | KT: 600×600, 600×1200 | m2 | 620,000 | |
5 | Gỗ Xẻ rãnh mdf.nk + 2veneer | 12mm | KT: 128×2.440mm | m2 | 555,000 |
6 | 15mm | KT: 128×2.440mm | m2 | 595,000 | |
7 | 18mm | KT: 128×2.440mm | m2 | 635,000 | |
GỖ PHỦ VENEER (Ván lạng 3dem thường 2 mặt) – HDF (MALAI/THÁI LAN) CHỊU ẨM | |||||
1 | Gỗ Đục lỗ mdf.nkca + 2veneer | 9mm | KT: 600×600, 600×1200 | m2 | 530,000 |
2 | 12mm | KT: 600×600, 600×1200 | m2 | 570,000 | |
3 | 15mm | KT: 600×600, 600×1200 | m2 | 610,000 | |
4 | 18mm | KT: 600×600, 600×1200 | m2 | 640,000 | |
5 | Gỗ Xẻ rãnh mdf.nkca + 2veneer | 12mm | KT: 128×2.440mm | m2 | 585,000 |
6 | 15mm | KT: 128×2.440mm | m2 | 625,000 | |
7 | 18mm | KT: 128×2.440mm | m2 | 655,000 | |
GIA CÔNG | |||||
1 | Gia công đục lỗ | tấm | 250,000 | ||
2 | Gia công soi rãnh | tấm | 350,000 | ||
3 | Gia công slot, soi ô vuông | = giá loại gỗ tiêu âm tương đương + | m2 | 100,000 | |
4 | Gia công cnc hoa đơn giản | = giá loại gỗ tiêu âm tương đương + | m2 | 150,000 | |
5 | Gia công cnc hoa phức tạp | = giá loại gỗ tiêu âm tương đương + | m2 | liên hệ | |
6 | Gia công sơn lót tại xưởng | m2 | 80,000 | ||
7 | Gia công sơn hoàn thiện tại xưởng | m2 | 150,000 | ||
8 | Gia công sơn hoàn thiện tại Ctrinh | m2 | 200,000 |
Giá nguyên vật liệu là yếu tố quan trọng, tuy nhiên, là một nhà thầu bạn hiểu hơn ai hết hậu quả của việc nếu sử dụng sai sản phẩm với mục đích sử dụng, việc không đạt được chất lượng kỹ thuật công trình, giảm thời gian bảo hành, mất uy tín với chủ đầu tư do sản phẩm kém chất lượng, sai quy cách.
CAM KẾT
“Không chỉ bán, mà còn giúp khách hàng tiết kiệm và có lãi!”
AK Việt Nam bán hàng dựa trên 4 tiêu chí:
– Nếu cùng khối lượng, chúng tôi có giá rẻ hơn!
– Nếu cùng giá chúng tôi có khối lượng nhiều hơn!
– Giao hàng nhanh chóng tiết kiệm chi phí chờ đợi!
– Tư vấn vật liệu đúng mục đích sử dụng!
Với 4 tiêu chí này, chúng tôi cam kết bán đúng hàng đã báo, chất lượng gỗ đầu vào đảm bảo lấy từ nhà cung cấp tốt nhất trên thị trường. Ngoài ra, các chuyên gia tư vấn kỹ thuật của chúng tôi còn tư vấn giúp bạn về phương pháp thi công, phương pháp tính toán, sử dụng vật liệu làm sao cho tiết kiệm nhân công, đẩy nhanh tiến độ thi công.
Ngoài báo giá gỗ tiêu âm, các bạn có thể tham khảo các ứng dụng, phương pháp thi công gỗ tiêu âm tại đây. Với những trường hợp cụ thể, hãy gọi cho người tư vấn của chúng tôi. 091.567.1136, hoặc gửi mail về [email protected].
Chúng tôi luôn chân thành cảm ơn Quý khách hàng đã tin tưởng lựa chọn và sử dụng sản phẩm của AK Việt Nam.
Ghi chú:
– Giá bán báo giao hàng tại kho do đặc thù hàng cồng kềnh.
– Báo giá chưa bao gồm VAT 10% và chi phí vận chuyển.
– Bán hàng theo đơn vị kiện/hộp/cuộn/thanh/tấm, không tách lẻ kiện/hộp/cuộn/thanh/tấm
– Thanh toán 100% khi trước khi nhận hàng và theo các quy định của công ty, hàng phải đặt vui lòng đặt trước 50% để gia công sản xuất
Với đơn vị thi công, đại lý, nhu cầu số lượng lớn, Quý khách vui lòng gọi điện đến 098.286.1136 để có chính sách giá tốt nhất!
hoặc
CTCP Đầu tư và Thương Mại AK Việt Nam
VPĐD: Số 72 ngõ 106 Hoàng Quốc Việt- Cầu Giấy- Hà Nội- Việt Nam
Hotline/Zalo: 098 286 1136 (vật liệu cách âm, cách nhiệt) / 091 567 1136 (vật liệu tiêu âm)
Email: [email protected]
Website: vatlieuak.com cachamcachnhietak.com
Xem thêm về Gỗ tiêu âm
- Gỗ tiêu âm aK – Đặc điểm sản phẩm
- Gỗ tiêu âm AK: Bề mặt hoàn thiện
- Bảng mẫu Gỗ tiêu âm AK
- 3 Loại Vật Liệu Thường Dùng Để Xử Lý Tiêu Âm Hội
Xem thêm về báo giá các loại Vật liệu tiêu âm
- Báo giá thi công gỗ tiêu âm AK
- Báo giá thi công tiêu âm 2019-2020
- Báo Giá Tấm Tiêu Âm AK Sona – Polyester Fiber
- Báo giá Tấm tiêu âm vải nỉ AK Fabric