So sánh các loại ống gió tiêu âm trên thị trường

Giới thiệu tổng quan về ống gió

Như chúng ta đã biệt thì với mỗi hệ thống ống thông gió sẽ có một hoặc nhiều quạt thông gió khác nhau. Tuỳ vào mục đích sử dụng, tuỳ vào kích thước đường ống, tuỳ vào độ dài của ống thông gió sẽ có những sự lựa về chọn kích thước và công suất quạt gió khác nhau.
Trong đó với mỗi loại quạt ống gió sẽ có nhiều cách để phân loại như phân loại dựa vào nhà sản xuất, phân loại dựa vào công suất, phân loại dựa vào trong lượng nhưng chắc chắn một điều rằng bất cứ loại quạt thông gió nào cũng gây ra tiếng ồn. Và tuỳ vào các loại quạt khác nhau thì sẽ gây ra các loại tiếng ồn khác nhau

Các loại ống gió trên thi trường hiện nay

1. Ống gió tiêu âm kết hợp bông khoáng, vải thủy tinh, tôn đục lỗ

Ống gió tiêu âm kết hợp bông khoáng, vải thủy tinh, tôn đục lỗ

Vật liệu: bông khoáng kết hợp với vải thủy tinh cùng tôn đục lỗ.

Ưu điểm:

+ Chống cháy

+ Tính năng:

  • Tôn đục lỗ: có khả năng hút âm và tiêu tán âm qua lỗ
  • Bông khoáng: có tính tiêu giảm âm (do có tỷ trọng và độ dày tương đối, cấu tạo sợi nhiều khe có một phần tác dụng tiêu giảm âm, nhưng hiệu quả không thực sự rõ rệt và ổn định), tính năng chính là cách nhiệt.

+ Sử dụng lâu dài (trong điều kiện khô, bông khoáng không bị ẩm mốc)

Hiện nay tiêu âm đường ống gió tại Việt Nam vẫn sử dụng phương pháp này là phổ biến nhất.

Nhược điểm:
– Bông khoáng không thực sự có khả năng hấp thụ âm thanh ở tất cả các tần số, sử dụng có khi rất hiệu quả có khi không có hiệu quả gì do tùy thuộc vào bước sóng và tần số phát ra

– Bông khoáng sau thời gian sử dụng sẽ hấp thụ nước và mất tác dụng cách nhiệt cũng như khả năng tiêu âm đồng thời sinh nấm mốc và mùi. (sau khoảng 1,5 năm)

– Sợi bông khoáng có khả năng phát tán ra môi trường và khi vào cơ thể con người sẽ gây ung thư. Về các tiêu chuẩn môi trường thì bông khoáng không thỏa mãn, đặc biệt là hàng Trung Quốc.

– Khi làm bông khoáng tiêu âm phải làm rộng kích thước hơn bình thường, đôi khi trần không cho phép. Tốn thêm chi phí phí phải thay mới sau 2 năm sử dụng.

– Hiệu quả tiêu âm chưa thực sự rõ rệt, chưa rõ ràng về các chứng nhận tiêu âm.

2. Ống gió tiêu âm bọc lớp cao su

Ống gió tiêu âm bọc lớp cao su

Vật liệu: Cao su lưu hóa NBR, NR… dạng sọt đựng trứng

Ưu điểm:

– Thi công nhanh chóng, lắp đặt dễ dàng.

-Trọng lượng ống gió nhẹ nhàng hơn so với vật liệu cũ ( bông khoáng (bông thủy tinh) + vải thủy tinh+ tole đục lỗ)

-Tiết kiệm chi phí thi công.

Nhược điểm:

– Hiệu quả tiêu âm chưa thực sự rõ rệt, chưa rõ ràng về các chứng nhận tiêu âm

Yếu tố quan trọng nhất ảnh hưởng đến việc giảm âm nhiều hay ít của hộp tiêu âm phụ thuộc vào tỷ trọng bông kháng cũng như độ dày của nó trong khi thiết kế. Nếu muốn giảm tiếng ồn đếm mức tối đa thì tỷ trong bông kháng phải cao và độ dày bông phải lớn còn ngược lại nếu tiếng ồn giảm ít thì tỷ lệ bông và độ dày sẽ ít

3. Tấm tiêu âm INOAC-Nhật Bản

Tấm tiêu âm INOAC-Nhật Bản

Tấm bọc tiêu âm PVC được sản xuất bằng công nghệ hiện đại nhất của Nhật Bản, kết hợp bởi 2 lớp vật liệu: 1- PUFOAM (Mút) và 2- Tấm vật liệu INOAC, có tác dụng giảm và triệt tiêu tiếng ồn hiệu quả.

1- Lớp mút PUFOAM bao gồm các hạt tế bào mở có vai trò hút và tiêu giảm tiếng ồn.

2- Lớp vật liệu INOAC gồm các hạt tế bào đóng kín, tỷ trọng cao có vai trò ngăn chặn tối đa tiếng ồn xuyên qua.

Sản phẩm được sản xuất theo công nghệ và tiêu chuẩn chất lượng Nhật Bản.Tấm bọc tiêu âm INOAC được dùng để triệt tiêu và giảm tiếng ồng bên trong vỏ máy phát điện, máy nén khí, máy bơm, ống gió, ống nước, tường phòng máy, karaoke, phòng thu, hội trường…

Tấm tiêu âm INOAC

Tính năng của sản phẩm

Vỏ bọc có tác dụng làm tiêu giảm độ ồn của âm thanh, đặc biệt là tiếng ồn lớn từ các loại thiết bị phát âm công suất lớn.

Do đặc tính vật lý đặc biệt, khi độ ồn có độ lớn càng cao, hiệu quả cắt độ ồn của vỏ bọc càng tốt. Độ ồn sau khi bị cắt giảm chỉ còn giá trị nhỏ, không gây ảnh hưởng khó chịu tới tai nghe.

Thông số kỹ thuật sản phẩm

MụcGiá trị
Tỷ trọng1722 -> 1790 kg/m3
Kích thướcĐộ dày      : 10 -> 50 mm
Rộng x Dài: 1000×1000, 1000×2000 mm
Tiêu chuẩn chất lượngNagoya – Nhật Bản   (JIS A 1441-1:2007)
VILAS-20 – Việt Nam (ISO 10534-2)
Hiệu quả giảm ồn (dB)15 -> 20
Chứng nhậnChống cháy UL-94
(cho mã hàng PVC-F2 -1000-2000-10)

Bảng so sánh các vật liệu tiêu âm cho ống

MụcTấm Tiêu Âm INOACTôn Đục Lỗ+ Bông Thủy TinhCao Su Lưu Hóa
Hiệu quả tiêu âm caoRất tốtRất tốtTốt
Tỷ trọng cao Rất tốtRất tốtTốt
Độ bền cao Rất tốtRất tốtTốt
An toàn về sức khỏe Rất tốtTrung bìnhTốt
Thi công đơn giản Rất tốt Rất tốt Rất tốt
Độ dày(mm)6 -> 1030 ->5025,30
Chứng nhận chất lượngNagoya – Nhật Bản
VILAS-20 – Việt Nam
Không rõKhông rõ
Giá Rất tốtTốt Rất tốt
Giá/m2(vnđ)300,000400,000280,000
Cách lắp đặtLắp đặt bên trong ống
Phụ kiện: keo đa năng
Lắp đặt bên trong ốngLắp đặt bên trong ống

Cần tư vấn về các loại ống gió tiêu âm và cần tư vấn báo giá, quý khách vui lòng liên hệ

CTCP Đầu tư và Thương Mại AK Việt Nam

VPĐD: Số 72 ngõ 106 Hoàng Quốc Việt- Cầu Giấy- Hà Nội- Việt Nam
Hotline: 098 286 1136    /    091 567 1136
Email: [email protected]
Website: vatlieuak.com         cachamcachnhietak.com

Xem thêm các bài khác tại đây:

Xem thêm các sản phẩm khác tại đây


Bài viết liên quan